Tình hình giá cả thị trường một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh Hậu Giang, tuần 1, tháng 4/2024.
I/ Thông tin thị trường nông sản:
Hai tháng đầu năm 2024 xuất khẩu nông, lâm, thủy sản Việt Nam đạt gần 10 tỷ USD: Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, trong 2 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản của cả nước ước đạt 9,84 tỷ USD, tăng 50% so với cùng kỳ năm trước. Xuất siêu 2,68 tỷ USD, tăng gần 2,9 lần.
Ngành nông nghiệp Hậu Giang đã và đang mở rộng và phát triển chuỗi giá trị nông lâm thủy sản để nâng cao chất lượng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước, cũng như xuất khẩu và đạt nhiều kết quả. Chuỗi cá thát lát Hậu Giang được tiêu thụ tại thị trường Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh; Cần Thơ... với tổng sản lượng trên 10 tấn/tháng; chuỗi trà mãng cầu với tổng sản lượng cung cấp 300kg/tháng; chuỗi rau đã tiêu thụ được tại các siêu thị và cửa hàng Bách hóa xanh, bếp ăn tập thể; sản phẩm chuỗi chanh không hạt tiêu thụ tại Thành phố Hồ Chí Minh và xuất khẩu sang thị trường Hà Lan; chuỗi lươn tiêu thụ tại các tỉnh trong nước và xuất khẩu…
II/ Thông tin giá một số mặt hàng nông sản Hậu Giang trong tuần:
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại
|
Giá bán tại vườn (đồng)
|
Giá bán tại chợ Vị Thanh
(đồng)
|
Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)
|
Nơi thu thập giá nông sản
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa tươi RVT
|
Kg
|
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
2
|
Lúa tươi ST 24
|
Kg
|
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
3
|
Lúa tươi Đài thơm 8
|
Kg
|
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
4
|
Lúa tươi IR 50404 Cắt máy
|
Kg
|
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
5
|
Lúa tươi OM 5451 Cắt máy
|
kg
|
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
6
|
Bưởi năm roi
|
Kg
|
1
|
17.000
|
25.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Bưởi da xanh
|
Kg
|
1
|
25.000
|
30.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
8
|
Chanh không hạt
|
Kg
|
1
|
19.000
|
25.000
|
|
Xã Thạnh Xuân- Châu Thành A
|
9
|
Mít thái
|
Kg
|
1
|
20.000
|
30.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
10
|
Mít ruột đỏ
|
Kg
|
1
|
50.000
|
65.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
11
|
Xoài Cát Hòa Lộc
|
Kg
|
1
|
40.000
|
50.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
12
|
Xoài Đài Loan
|
Kg
|
1
|
10.000
|
15.000
|
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
13
|
Khóm Cầu Đúc
|
Kg
|
1
|
11.000
|
15.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
14
|
Cam sành
|
Kg
|
1
|
10.000
|
18.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
15
|
Cam xoàn
|
Kg
|
1
|
21,000
|
30.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
16
|
Mãng cầu xiêm
|
Kg
|
1
|
35.000
|
40.000
|
|
H. Long Mỹ
|
17
|
Quýt đường
|
Kg
|
1
|
30.000
|
40.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
18
|
Nấm rơm
|
Kg
|
1
|
45.000
|
55.000
|
|
Xã Trường Long Tây
|
19
|
Dưa hấu
|
Kg
|
1
|
5.000
|
8.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
20
|
Sầu riêng R6
|
kg
|
1
|
-
|
-
|
|
Hết vụ
|
21
|
Mía
|
kg
|
1
|
1.200
|
-
|
|
Xã Tân Tiến - TPVT
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá thát lát
|
Kg
|
>200 gr
|
65.000
|
80.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
2
|
Lươn
|
Kg
|
>180 gr
|
90.000
|
110.000
|
|
Thị Trấn Bảy Ngàn
|
3
|
Cá rô (nuôi)
|
Kg
|
5 con/kg
|
35,000
|
45.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Cá lóc (nuôi)
|
Kg
|
>500 gr
|
30.000
|
35.000
|
|
Thị Trấn Bảy Ngàn
|
5
|
Cá sặc rằn
|
Kg
|
5 con/kg
|
50.000
|
60.000
|
|
Thị Trấn Một Ngàn
|
6
|
Cá tra (nuôi)
|
Kg
|
>500 gr
|
30.000
|
40.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
7
|
Ếch thịt
|
Kg
|
>200 gr
|
35.000
|
50.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Heo
|
Kg
|
Heo hơi
|
54,000
|
-
|
|
TP. Vị Thanh
|
2
|
Gà (thả vườn)
|
Kg
|
|
90.000
|
115,000
|
|
TP. Vị Thanh
|
3
|
Vịt ta
|
Kg
|
|
40.000
|
55.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
4
|
Trứng gà
|
Hột
|
|
2.000
|
2.500
|
|
TP. Vị Thanh
|
5
|
Trứng vịt
|
Hột
|
|
1.500
|
2.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
6
|
Dê thịt
|
Kg
|
Dê hơi
|
80.000
|
170.000
|
|
Trường Long Tây
|
7
|
Bò thịt
|
|
Thịt
|
-
|
280.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
III/ Nhận định thị trường:
- Giá cả các mặt hàng nông sản trong tháng ổn định
- Một số mặt hàng như gà, vịt, lươn, dưa hấu,…giá giảm nhẹ do sức mua giảm
- Dự báo các mặt hàng lương thực, thực phẩm trong tháng tới tiếp tục biến động do ảnh hưởng các mặt hàng xăng dầu biến động.
Tác giả: Trần Thanh Thảo – Phòng Thông tin, tư vấn và dịch vụ và thành viên Tổ Thu thập giá cả thị trường
Trung tâm Khuyến nông và DVNN Hậu Giang