09/05/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 3 năm 2020
 474
 13/03/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 3 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

 

 

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5,500

 

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        4,600

 

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,000

 

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6,200

 

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      17,000

      21,400

giảm (-)

6

Chanh không hạt

Kg

1

      14,571

      16,800

Tăng(+)

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      25,833

      33,286

giảm (-)

8

Mít thái

Kg

1

      26,600

      33,800

Tăng (+)

9

Khổ qua

Kg

1

        8,375

      16,375

giảm (-)

10

Nấm rơm

Kg

1

      34,375

      48,125

 

11

Cam Sành

Kg

1

      10,000

      16,143

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      15,833

      26,667

giảm (-)

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14,000

      21,667

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      45,000

      55,000

Tăng (+)

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      60,000

      73,333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        7,000

      10,400

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        8,750

        9,000

giảm (-)

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    115,000

    135,000

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      70,000

      85,000

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

 

 

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      12,500

      18,500

 

22

Mía

kg

1

 

 

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      33,500

      46,714

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      60,429

      70,833

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      47,800

      53,750

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      45,400

      54,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    186,667

    234,375

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      27,000

      38,833

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      71,250

 

Tăng (+)

2

Trứng gà

Hột

 

        1,600

        1,950

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1,675

        1,738

Tăng 9+)

4

Vịt ta

Kg

 

      40,625

      51,875

giảm (-)

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      94,375

    108,750

giảm (-)

Trần Thanh Thảo
Phòng TT- TVDV

Tập tin đính kèm

  87_bang-gia-tuan-2-thang-3.xls

Ý kiến bạn đọc