27/07/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân! Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông.
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 5 năm 2022 ( lần 2)
 388
 01/06/2023

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 5 năm 2023 (lần 2), Gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,100

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,350

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       6,040

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -   

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     14,667

     19,167

Giảm

6

Chanh không hạt

Kg

1

     10,188

     14,500

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     21,250

     29,750

Giảm

8

Mít thái

Kg

1

     14,500

     20,250

Giảm

9

Khổ qua

Kg

1

       8,714

     12,571

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     40,000

     54,375

 

11

Cam Sành

Kg

1

       7,143

     11,143

Giảm

12

Cam Xoàn

Kg

1

     22,800

     29,600

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     21,500

     27,833

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     37,500

     47,500

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     30,167

     39,167

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       7,000

     10,000

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

     10,000

     13,500

Giảm

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     42,002

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

     35,000

     50,000

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       9,500

     14,750

 

22

Mía

kg

1

       1,900

            -  

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     33,000

     43,125

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     77,750

     94,375

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     39,375

     50,000

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     45,000

     55,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   118,750

   161,250

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     26,571

     33,714

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     57,250

            -  

Tăng

2

Trứng gà

Hột

 

       2,513

       3,163

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,388

       2,788

 

4

Vịt ta

Kg

 

     41,250

     51,875

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     86,875

   110,625

 

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ

Ý kiến bạn đọc