19/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 9 năm 2022
 463
 07/09/2022

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 9 năm 2022, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,050

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,300

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,633

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -   

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     16,667

     24,667

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

       9,125

     13,875

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     25,857

     35,857

 

8

Mít thái

Kg

1

     13,143

     18,143

Giảm

9

Khổ qua

Kg

1

       9,000

     13,571

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     38,500

     49,625

 

11

Cam Sành

Kg

1

     12,571

     18,000

Tăng

12

Cam Xoàn

Kg

1

     24,000

     29,333

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     18,000

     25,333

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     43,667

     54,333

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     28,800

     36,400

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,400

       9,400

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       9,750

     13,375

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

     35,000

     50,000

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       6,667

     10,667

 

22

Mía

kg

1

       1,800

            -  

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     30,625

     39,250

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     65,750

     77,500

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     38,125

     46,875

Tăng

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     42,000

     51,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

   117,500

   158,750

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     25,571

     33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     61,250

            -  

Giảm

2

Trứng gà

Hột

 

       2,450

       3,013

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,394

       2,788

 

4

Vịt ta

Kg

 

     41,875

     52,500

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     88,375

   105,625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản ổn định trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin, Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  241_bang-gia-tuan-2-thang-9.xls

Ý kiến bạn đọc