29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 3 năm 2022
 185
 06/04/2022

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 3 năm 2022, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

       7,000

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

             -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

       5,400

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

       5,667

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

             -  

            -   

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

     18,167

     25,167

Tăng

6

Chanh không hạt

Kg

1

     14,625

     19,438

Tăng

7

Bưởi da xanh

Kg

1

     28,000

     37,857

Tăng

8

Mít thái

Kg

1

     17,714

     22,000

 

9

Khổ qua

Kg

1

       7,000

     10,875

 

10

Nấm rơm

Kg

1

     41,000

     53,125

 

11

Cam Sành

Kg

1

     12,143

     17,286

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

     24,600

     31,000

Tăng

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

     16,500

     22,500

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

     39,250

     47,750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

     34,600

     41,000

Tăng

16

Dưa Hấu

Kg

1

       6,800

     10,000

Tăng

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

       9,000

     12,500

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

     60,000

     80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

     51,000

     65,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

     35,500

     45,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

             -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

       8,000

     12,333

 

22

Mía

kg

1

          850

       1,000

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

     32,375

     41,500

Tăng

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

     67,000

     80,500

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

     50,500

     58,625

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

     44,000

     54,000

Tăng

5

Lươn

Kg

>180 gr

   151,250

   198,125

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

     24,833

     32,667

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

     57,625

            -  

Tăng

2

Trứng gà

Hột

 

       2,186

       2,600

 

3

Trứng vịt

Hột

 

       2,150

       2,588

 

4

Vịt ta

Kg

 

     40,000

     50,250

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

     86,875

   105,625

 

Trần Thanh Thảo
Phòng Thông tin - Tư vấn và Dịch vụ

Tập tin đính kèm

  210_bang-gia-tuan-1-thang-3.xls

Ý kiến bạn đọc