29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 11 năm 2020
 425
 25/11/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 11 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

           -  

            -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

           -  

            -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

      5,000

            -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

      5,350

            -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

           -  

            -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

    23,167

    27,667

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

    11,250

    15,188

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

    33,429

    42,286

 

8

Mít thái

Kg

1

    31,500

    39,833

 

9

Khổ qua

Kg

1

      9,750

    14,750

 

10

Nấm rơm

Kg

1

    39,571

    46,000

 

11

Cam Sành

Kg

1

      9,167

    13,857

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

    23,750

    28,750

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

    17,333

    23,167

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

    36,000

    43,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

    34,250

    40,000

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

      6,600

      9,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

    11,600

    14,000

Tăng

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

    60,000

    80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    53,000

    67,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

    37,500

    47,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

           -  

            -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      4,333

      9,333

 

22

Mía

kg

1

         675

         600

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

    29,833

    44,000

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

    71,286

    80,250

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

    51,571

    59,250

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

    41,600

    50,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

  175,625

  218,750

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

    24,500

    33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

    80,125

            -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

      1,986

      2,300

 

3

Trứng vịt

Hột

 

      1,863

      2,150

 

4

Vịt ta

Kg

 

    38,750

    49,750

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

    86,875

  101,250

 

Trần Thanh Thảo
Phòng TT-TVDV

Tập tin đính kèm

  126_bang-gia-tuan-4-thang-11.xls

Ý kiến bạn đọc