23/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 10 năm 2020
 639
 09/10/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 1 tháng 10 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo.

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

              -  

              -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

              -  

              -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        4,600

              -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,200

              -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

              -  

              -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      22,833

      27,333

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      11,188

      15,500

Giảm

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      35,000

      43,429

 

8

Mít thái

Kg

1

      31,714

      39,571

Giảm

9

Khổ qua

Kg

1

        7,625

      12,000

 

10

Nấm rơm

Kg

1

      38,286

      45,571

Giảm

11

Cam Sành

Kg

1

      10,667

      15,429

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      23,250

      28,250

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      17,500

      24,167

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      46,250

      53,750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      35,500

      41,250

Tăng

16

Dưa Hấu

Kg

1

        6,400

        9,200

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

      11,000

      13,250

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

      53,000

      67,500

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      37,500

      47,500

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

              -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

        4,333

        9,333

 

22

Mía

kg

1

           675

           600

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      29,500

      42,500

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      69,571

      78,750

Tăng

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      49,714

      57,500

Tăng

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      41,600

      50,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    185,625

    232,500

Giảm

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      24,500

      33,000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      83,875

              -  

 

2

Trứng gà

Hột

 

        2,057

        2,400

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1,938

        2,288

 

4

Vịt ta

Kg

 

      40,625

      50,375

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      85,000

    103,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá cả một số mặt hàng nông sản tăng và giảm nhẹ trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng TT-TVDV

Tập tin đính kèm

  120_bang-gia-tuan-1-thang-10.xls

Ý kiến bạn đọc