25/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực trong tỉnh tuần 3 tháng 2 năm 2020
 681
 25/02/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 2 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

 

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

 

 

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5.500

 

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

 

 

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5.050

 

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6.200

 

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      18.000

      22.400

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      12.571

      17.400

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      41.667

      52.571

giảm (-)

8

Mít thái

Kg

1

      22.600

      22.600

giảm (-)

9

Khổ qua

Kg

1

        8.750

      15.125

Tăng  (+)

10

Nấm rơm

Kg

1

      35.250

      48.750

giảm (-)

11

Cam Sành

Kg

1

        9.500

      15.000

Tăng(+)

12

Cam Xoàn

Kg

1

      19.167

      30.833

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14.250

      22.000

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      45.000

      53.750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      60.000

      73.333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        6.800

      10.800

Giảm(-)

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        9.250

        9.500

Giảm(-)

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60.000

      80.000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    115.000

    135.000

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      70.000

      85.000

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

 

 

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      12.500

      18.500

 

22

Mía

kg

1

 

 

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      33.167

      47.429

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      60.714

      70.833

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      47.800

      57.500

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      45.000

      55.000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    186.667

    234.375

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      27.333

      38.333

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      70.125

 

Giảm(-)

2

Trứng gà

Hột

 

        1.650

        2.033

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1.775

        1.913

 

4

Vịt ta

Kg

 

      41.875

      52.500

Tăng (+)

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      92.125

    113.125

 

Trần Thanh Thảo
Phòng TTTVDV

Tập tin đính kèm

  81_bang-gia-tuan-3-thang-2.xls

Ý kiến bạn đọc