19/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực trong tỉnh tuần 2 tháng 02 năm 2020
 884
 11/02/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 2 tháng 02 năm 2020 gởi đến Quý bạn đọc tham khảo.

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

 

 

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5.500

 

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

 

 

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        4.950

 

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6.200

 

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      18.600

      22.400

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      12.857

      15.000

 

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      41.333

      53.857

 

8

Mít thái

Kg

1

      24.600

      23.000

 

9

Khổ qua

Kg

1

        7.625

      13.625

 

10

Nấm rơm

Kg

1

      35.875

      49.000

 

11

Cam Sành

Kg

1

        7.167

      12.286

 

12

Cam Xoàn

Kg

1

      19.167

      29.167

 

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14.250

      22.333

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      45.000

      53.750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      60.000

      73.333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        7.000

      11.500

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        9.750

        9.750

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60.000

      80.000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    115.000

    135.000

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      70.000

      85.000

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

 

 

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      12.500

      18.500

 

22

Mía

kg

1

 

 

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      32.333

      48.143

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      61.143

      70.833

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      48.000

      58.125

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      45.000

      55.000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    180.000

    225.625

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      29.167

      40.000

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      71.000

 

 

2

Trứng gà

Hột

 

        1.650

        2.033

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1.850

        1.975

 

4

Vịt ta

Kg

 

      41.000

      51.875

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      93.375

    113.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Trong tuần các mặt hàng nông sản điều tăng nhẹ, chỉ riêng giá mít thái giảm.

Trần Thanh Thảo
Phòng TTTVDV

Tập tin đính kèm

  80_bang-gia-tuan-2-thang-2.xls

Ý kiến bạn đọc