16/04/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 3 năm 2020
 566
 17/03/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 3 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo. Giá lúa tăng và một số mặt hàng nông sản tăng nhẹ trong tuần.

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

 

 

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5,500

 

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        4,725

 

Tăng (+)

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5,270

 

Tăng (+)

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

 

 

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      17,167

      22,000

Tăng (+)

6

Chanh không hạt

Kg

1

      15,438

      19,438

Tăng (+)

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      25,714

      32,875

 

8

Mít thái

Kg

1

      32,333

      37,167

Tăng (+)

9

Khổ qua

Kg

1

        8,438

      14,500

Giảm (-)

10

Nấm rơm

Kg

1

      34,125

      48,125

 

11

Cam Sành

Kg

1

      11,167

      19,143

Tăng(+)

12

Cam Xoàn

Kg

1

      15,833

      24,167

Giảm(-)

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14,750

      21,333

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      45,000

      55,000

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      60,000

      73,333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        7,000

      10,400

 

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        8,875

        9,000

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60,000

      80,000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    115,000

    135,000

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      70,000

      85,000

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

 

 

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      12,500

      18,500

 

22

Mía

kg

1

 

 

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      33,500

      46,714

 

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      58,571

      71,000

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      50,600

      56,875

 

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      45,400

      54,000

 

5

Lươn

Kg

>180 gr

    185,833

    230,625

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      25,333

      35,500

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      72,188

 

Tăng

2

Trứng gà

Hột

 

        1,600

        1,950

 

3

Trứng vịt

Hột

 

        1,763

        1,775

 

4

Vịt ta

Kg

 

      39,750

      51,250

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      95,625

    108,750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Giá lúa tăng và một số các mặt hàng nông sản tăng nhẹ trong tuần.

Trần Thanh Thảo
Phòng TT-TVDV

Ý kiến bạn đọc