28/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực trong tỉnh tuần 4 tháng 2 năm 2020
 567
 25/02/2020

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 2 năm 2020, gởi đến Quý bạn đọc tham khảo

STT

Tên sản phẩm

ĐVT

Loại

Giá Trung bình mua tại vườn (đồng)

Giá Trung bình bán tại chợ
( đồng)

Tăng(+)/
Giảm(-)
(đồng)

Ghi Chú

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Phòng TTTVDV cập nhật

1

Lúa tươi RVT

Kg

1

              -  

              -  

 

2

Lúa khô IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        5.500

              -  

 

3

Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy

Kg

1

        4.600

              -  

 

4

Lúa Tươi OM 5451 Cắt máy

kg

1

        5.000

              -  

 

 

Lúa khô OM 5451 Cắt máy

kg

1

        6.200

              -  

 

5

Bưởi 5 roi

Kg

1

      18.000

      22.400

 

6

Chanh không hạt

Kg

1

      13.000

      16.600

Tăng(+)

7

Bưởi da xanh

Kg

1

      42.500

      53.286

Tăng(+)

8

Mít thái

Kg

1

      24.200

      24.400

Tăng (+)

9

Khổ qua

Kg

1

        9.625

      17.125

Tăng  (+)

10

Nấm rơm

Kg

1

      35.125

      48.625

 

11

Cam Sành

Kg

1

      10.000

      15.429

Tăng(+)

12

Cam Xoàn

Kg

1

      20.000

      31.667

Tăng(+)

13

Mãng cầu xiêm

Kg

1

      14.000

      21.500

 

14

Quýt đường Long Trị

Kg

1

      45.000

      53.750

 

15

Xoài Cát Hòa lộc

Kg

1

      60.000

      73.333

 

16

Dưa Hấu

Kg

1

        7.000

      10.400

Tăng (+)

17

Khóm cầu đúc

Kg

1

        9.250

        9.500

 

18

Mít ruột đỏ

Kg

1

      60.000

      80.000

 

19

Tiêu ( khô)

Kg

1

    115.000

    135.000

 

Tiêu ( tươi)

Kg

1

      70.000

      85.000

 

20

Sầu riêng R6

kg

1

              -  

              -  

 

21

Xoài Đài Loan

Kg

1

      12.500

      18.500

 

22

Mía

kg

1

              -  

              -  

 

II

Thủy sản

 

 

 

 

 

1

Cá rô ( nuôi)

Kg

5 con/kg

      33.500

      46.714

Giảm (-)

2

Cá thát lát

Kg

>200 gr

      60.429

      70.833

 

3

Cá lóc (nuôi)

Kg

>500 gr

      47.800

      54.375

Giảm (-)

4

Cá Sặc rằn

Kg

5 con/kg

      45.400

      54.000

Giảm (-)

5

Lươn

Kg

>180 gr

    185.833

    233.750

 

6

Cá tra (nuôi)

Kg

>500 gr

      27.000

      38.833

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

1

Heo

Kg

 Heo hơi

      69.250

              -  

Giảm (-)

2

Trứng gà

Hột

 

        1.600

        1.950

Giảm (-)

3

Trứng vịt

Hột

 

        1.713

        1.800

 

4

Vịt ta

Kg

 

      41.875

      52.500

 

5

Gà (thả vườn)

Kg

 

      95.625

    111.250

Tăng (+)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét, đánh giá: Nhìn chung các mặt hàng ổn định, không biến động nhiều.

Trần Thanh Thảo
Phòng TTTVDV

Tập tin đính kèm

  83_bang-gia-tuan-4-thang-2.xls

Ý kiến bạn đọc