29/03/2024
Khuyến nông Hậu Giang đồng hành và phát triển cùng bà con nông dân!
 
Bản tin giá nông sản
Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 4 tháng 6
 471
 19/06/2018

Bảng giá một số mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh tuần 3 tháng 6 năm 2018 gửi đến Quý bạn đọc tham khảo.
STT Nhóm
 sản phẩm
Tên sản phẩm và quy cách ĐVT Loại Giá mua tại vườn (đồng) Giá bán tại chợ ( đồng) Giao động
(đồng)
Tăng/Giảm
(đồng)
Ghi Chú
1 Trồng
trọt
Lúa tươi RVT  Kg       (+/-)100   Hết vụ
2 Lúa khô IR 50404 Cắt máy Kg   6,300   (+/-)200 (-)200 Thương lái mua tại TT. Một ngàn
3 Lúa khô OM 4900 Cắt máy Kg       (+/-)200  
4 Lúa khô OM 5451 Cắt máy Kg   6,500   (+/-)150 (-)300
5 Lúa Tươi IR 50404 Cắt máy Kg   5,200   (+/-)150 (-)200
6 Lúa tươi OM 5451 Cắt máy kg   5,500   (+/-)150 (-)200
7 Bưởi 5 roi  Kg 1 25,000 26,000 (+/-)2.000   Vựa Minh, Ấp Phú Xuân
Châu Thành
8 Chanh không hạt Kg 1 10,000 11,000 (+/-)2.000 (+)1.000 Mua tại Vựa Tám Hồng, Đông phước A
H. Châu Thành 
9 Quýt đường Long Trị Kg 1 50,000 55,000 (+/-)5.000   HTX quýt đường Long Trị - TX. Long Mỹ
10 Khóm Cầu Đúc Trái 1 4,000 6,000 (+/-)2.000   Thu mua tại rẫy, Xã Hỏa Tiến
11 Tiêu ( khô) Kg 1 140,000 160,000 (+/-)10.000    Thương lái mua tại Xã  Vị Đông-H. Vị Thủy
12 Tiêu ( tươi) Kg 1 70,000 80,000 (+/-)10.000  
13 Bưởi da xanh Kg 1 40,000 42,000 (+/-)5.000   mua tại vườn, ấp Tân Hưng - H.Châu Thành 
14 Mít thái Kg 9,000 10,000 (+/-)1.000   mua tại vườn xã Đông Phước A, H.Châu Thành 
15 Khổ qua Kg 1 8,000 10,000 (+/-)1.000   Phòng TV-DV
cập nhật
16 Dưa Hấu Kg 1 5,000 8,000 (+/-)1.000   Thu mua tại rẫy, Tân Bình 2, Xã Long Phú
17 Xoài cát Hoà Lộc Kg 1 20,000 25,000 (+/-)5.000   Thương lái mua tại vườn
TT Bảy ngàn H.Châu Thành A
  Cam xoàn Kg 1 30,000 35,000 (+/-)1.000   Huyện Phụng Hiệp
18 Cam sành  Kg 8,000 18,000 (+/-)2.000 (-)2.000 T.x Ngã Bảy
19 Nấm rơm Kg   40,000 45,000 (+/-)5.000 (+)3.000 Thương lái mua tại rẫy, Xã Thuận Hưng, H. Long Mỹ
20 Thủy
 sản
Cá rô ( nuôi) Kg 5 con/kg 28,000 40,000 (+/-)4.000   Thương lái mua tại Xã Vĩnh Thuận Đông, H. Long Mỹ
21 Cá thát lát Kg >200 gr 63,000 75,000 (+/-)2.000    Thương lái mua tại hộ H. Vị Thủy
22 Cá lóc (nuôi) Kg >500 gr 40,000 60,000 (+/-)2.000    Chợ Vị Thanh
23 Cá tra Kg   29,000 35,000 (+/-)2.000 (-)2.000 Huyện Phụng Hiệp
24 Sặc rằn Kg   55,000 65,000 (+/-)5.000   Thương lái mua tại Xã Vĩnh Thuận Đông, H. Long Mỹ
  Lươn kg 70,000 90,000 (+/-)2.000    Thương lái mua tại hộ H. Vị Thủy
25 Kg Loại 1 130,000 160,000 (+/-)10.000  
26 Chăn
nuôi
Heo Kg  Heo hơi 48,000   (+/-)1.000   Thương lái mua tại Xã Thuận Hưng, H. Long Mỹ
27 Trứng gà Hột   2,000 2,500 (+/-)100   Xã Thuận Hưng, Huyện Long Mỹ
28 Trứng vịt Hột   2,500 2,800 (+/-)100 (+)300 Xã Thuận Hưng, Huyện Long Mỹ
29 Vịt ta Kg   30,000 40,000 (+/-)2.000   Phòng TV-DV
cập nhật
30 Gà (thả vườn) Kg   70,000 100,000 (+/-)5.000   Chợ Vị Thanh
Trần Thanh Thảo

Ý kiến bạn đọc